Ohio Northern University
- Học phí: 32,500 USD/năm – 36,500 USD/năm
- Học bổng: $12,000 - $18,000/năm học
- Phí xét hồ sơ:
- Boarding:
- Homestay:
- Bảo hiểm:
- Giám hộ:
- Năm thành lập: 1871
- Loại trường: Công lập
- Hình thức:
- Tổng số học sinh: 3721
- Độ tuổi - Giới tính: 18 tuổi trở lên, nam-nữ
- Bang/ Tỉnh/K.Vực: Ohio
- Thành phố: Ada
- Xếp hạng: thứ 1 tại Ohio và thứ 2 ở vùng Trung tây Nguồn xếp hạng
- Chương trình nâng cao:
- Tuổi nhận hồ sơ: 18 tuổi
- Kỳ nhập học: 4 kỳ: 1,5,8,12
- Tỷ lệ đậu đại học:
- Nhà ở:
- Đào tạo: Đại học, cao đẳng
-
Địa chỉ:
525 South Main Street, Ada, OH 45810
Thông tin chung
Ohio Northern University thành lập lần đầu năm 1871 bởi H.S. Lehr và có tên ban đầu là the Northwestern Ohio Normal School. Đại học Ohio Northern là một trường đại học độc lập, toàn diện tọa lạc tại Ada, Ohio, nổi bật nhờ thành tích học thuật được xếp hạng quốc gia và tỷ lệ tìm được việc làm là 96%.
Khuôn viên trường có diện tích khoảng 1,3 triệu m2, tọa lạc tại thị trấn nhỏ yên bình Ada. Trường gồm 5 trường cao đẳng với hơn 3,721 học sinh đến từ 50 tỉnh bang và 15 quốc gia khác nhau. Số lượng học sinh trung bình 1 lớp là 19, duy trì tỷ lệ học sinh:giáo viên là 12:1. 5 trường cao đẳng gồm:
- Trường Cao đẳng Khoa học và Nghệ thuật Getty
- Trường cao đẳng Kỹ thuật
- Trường cao đẳng Quản trị Kinh doanh James F. Dicke
- Trường cao đẳng dược Rudolph H. Raabe
- Trường Cao đẳng Luật Claude W. Pettit
Ohio Northern University được đánh gía rất cao vì có chất lượng giáo dục tốt mà chi phí học tập phải chăng cho các bạn học sinh. Bên cạnh đó các hoạt động thể thao, sinh hoạt CLB cũng phát triển rất mạnh mẽ, đảm bảo các bạn học sinh phát triển toàn diện Văn-Trí-Thể-Mỹ.
Xếp hạng:
- Đứng thứ 1 tại Ohio và thứ 3 toàn quốc trong số các trường SV tốt nghiệp có việc làm ngay
- Đứng thứ 1 tại Ohio và thứ 2 ở vùng Trung tây trong danh sách các trương cao đăng tốt nhât của US News và World Report
- Được Một trong những trường hàng đầu quốc gia trong “Đánh giá đại học hàng năm của The Princeton Review”
- Được Forbes bình chọn là 1 trong những trường ĐH tốt nhất nước Mỹ năm 2023
- Trường Ohio University xếp hạng 78 trong danh sách các trường Công lập hàng đầu nước, đồng thời được đánh giá là trường có khuôn viên đẹp kiểu Mỹ nhất trong nhiều năm liền.
- Top 1 các trường đại học tại thành phố nhỏ tốt nhất nước Mỹ.
- Top 1 quốc gia về sự hài lòng của học sinh theo Myplan.com
- Đứng thứ 25 các khu học xá an toàn nhất toàn nước Mỹ.
- Nằm trong 78 trường công lập hàng đầu nước Mỹ.
Vì sao nên chọn Ohio Northern University?
- Trường là một trung tâm nghiên cứu vô cùng nổi tiếng, trường nắm giữ hơn 250 bằng sáng chế trên toàn thế giới.
- Trường cung cấp đội ngũ giảng viên và cơ sở hàng đầu về khoa học và công nghệ cùng với môi trường mà bạn sẽ cần để thành công.
- Đại học Ohio được liệt kê trong số các các trường đại học có sinh viên giành nhiều giải thưởng Fulbright nhất bởi The Chronicle of Higher Education. Hiện tại, Đại học Ohio xếp hàng đầu trong tiểu bang về các giải thưởng quốc gia mà sinh viên giành được.
Ngành học nổi bật
- Chăm sóc cá nhân và thể dục
- Khoa học máy tính và CNTT
- Khoa học ứng dụng và khoa học cơ bản
- Kiến trúc và xây dựng
- Luật
- Nhân văn
- Giáo dục và đào tạo
- Khoa học xã hội và truyền thông
- Kinh doanh và quản lý
- Kỹ thuật
- Nghệ thuật sángtạo và thiết kế
- Y tế và sức khoẻ
Ngành thế mạnh
- Báo chí: Đứng top 10 các ngành đào tạo tốt nhất.
- Kinh doanh: Top 15 các ngành được đào tạo tốt nhất tại các trường đại học Công lập Mỹ. Đặc biệt có chương trình thực tập được hỗ trợ bởi nhà trường trước khi ra trường.
- Kỹ thuật và Công Nghệ: Top 16 các ngành được đào tạo tốt nhất tại các trường đại học Công lập Mỹ. Đây là ngành có học bổng nhiều nhất và lớn nhất của trường. Đặc biệt, vì đây là ngành đang được đẩy mạnh phát triển nên ngành Kỹ thuật cung cấp những suất học bổng có giá trị cao dành cho học sinh đăng kí vào ngành.
- Du lịch: trường có cao đẳng riêng cho ngành Du lịch (Hospitality) và có khách sạn riêng để tạo điều kiện cho sinh viên thực tập thực tế.
Yêu cầu đầu vào
– Tốt nghiệp THPT
TOEFL (iBT) |
IELTS | SAT Reading |
ACT English |
PTE Academic |
ELS Center | EF ILS | OHLA | Duolingo | |
Pathway &
Degree |
50 | 5.5 | 200-600 | 22 | 44-54 | Completed Level 9 | 80-100 | ||
Degree (no Pathway) | 79 | 6.0 | 1201 | 610 | 23 | 55 | Completed Level 12 | Completed level C1 | Completed Advanced 2 Level |
Học phí, học bổng
– Học phí khoảng: 32,500 USD/năm – 36,500 USD/năm
– Chi phí ăn ở: 13,200 USD/năm
– Học bổng: $12,000 – $18,000/năm học
Kỳ nhập học
4 kỳ: 1,5,8,12
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): $66,500 USD
Học bổng: 10%-50%
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): ~ $34,610
Học bổng: $40.000/ 4 năm
Bậc học: Đại học và sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 32940
Học bổng: 10258
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 75,300 USD /năm
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): $49,050 USD
Học bổng: 10%-50%
Bậc học: Đại học, sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): ~49,472 USD
Học bổng: 43,190 USD/ 4 năm
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Trong bang: 13,200$, ngoài bang: 39,600$
Học bổng: $5,000 - $23,000
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo): 9.264 USD/năm
Học bổng: $250 - $30,000
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): $30,861
Học bổng: $1,750
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 15,000 USD/ năm