Du Học Bluesea
Du Học Bluesea

CHARLES CAMPBELL COLLEGE

3 Campbell Rd, Paradise SA 5075, Australia
CHARLES CAMPBELL COLLEGE
THÀNH LẬP NĂM: 2012
Website trường Xem vị trí
CHI PHÍ
  • Học phí: 12,000 AUD /năm
  • Học bổng:
  • Phí xét hồ sơ:
  • Boarding:
  • Homestay: 250 AUD /tuần
  • Bảo hiểm: 550 AUD
  • Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
  • Năm thành lập: 2012
  • Loại trường: công lập
  • Hình thức: Chính quy
  • Tổng số học sinh: Hơn 1000
  • Độ tuổi - Giới tính: Lớp 7-12
  • Bang/ Tỉnh/K.Vực: South Australia
  • Thành phố:
HỌC THUẬT
  • Xếp hạng: Nguồn xếp hạng
  • Chương trình nâng cao:
  • Tuổi nhận hồ sơ:
  • Kỳ nhập học: 1,4 ,7,10
  • Tỷ lệ đậu đại học:
  • Nhà ở:
  • Đào tạo: THCS/THPT
  • Địa chỉ:

    3 Campbell Rd, Paradise SA 5075, Australia

I.  THÔNG TIN CHUNG

Charles Campbell College là trường dành cho học sinh trung học cơ sở (lớp 7-9) và trung học phổ thông (lớp 10-12). Trường nằm cách trung tâm thành phố Adelaide 9 km về phía đông bắc, và nằm gần hệ thống giao thông công cộng và trung tâm mua sắm ở địa phương.

Trường được công nhận bởi Hội đồng trường học quốc tế (CIS) vì có các chương trình giáo dục toàn diện và chất lượng cao. Nhà trường đặc biệt chú trọng vào Khoa học, Công nghệ, Kĩ thuật và Toán học nhằm hỗ trợ học sinh trên con đường vào đại học và nghề nghiệp của mình. Học sinh của trường còn được học các chương trình biểu diễn nghệ thuật đặc biệt thông qua các buổi thử giọng trong âm nhạc, nhảy và kịch.

CHARLES CAMPBELL COLLEGE

CHARLES CAMPBELL COLLEGE

II.  CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NỔI BẬT

Các chương trình quốc tế

Các khóa học tiếng anh nâng cao (ISEC)

Chương trình đào tạo tốt nghiệp

Các chương trình đặc biệt: Biểu diễn nghệ thuật – nhảy, kịch, âm nhạc (lớp 8-12), Chương trình Toán học và Khoa học mở rộng (lớp 9-10)

Chương trình thể thao – bóng bầu dục Úc, bóng lưới (lớp 8-12)

Chương trình đào tạo nghề (VET) – ô tô, kĩ thuật, thời trang, chăm sóc sức khỏe, đa phương tiện, hiệu thuốc tây, du lịch (lớp 10-12)

Chương trình ngoại ngữ

Tiếng anh là ngôn ngữ bổ sung (EAL) (lớp 10 -12)

Tiếng Hoa (lớp 7 -12)

Tiếng Ý (lớp 7-12)

III. YÊU CẦU ĐẦU VÀO

Hoàn thành lớp 7, 8, 9 ở Việt Nam để học khóa học nối tiếp chương trình PTCS và PTTH ở Úc

Có điểm IELTS 5.0 hoặc hoàn thành khóa tiếng Anh 10-40 tuần ở Úc

IV. HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG

Học phí

12,000- 13,000 AUD/ năm.

Phí và lệ phí khác

Chi phí nhà ở dao động từ 250–400 AUD/tuần.

V. KỲ NHẬP HỌC

Tháng 1,4 ,7,10

 

 

Có thể bạn quan tâm!
Đại học Southern Cross
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: New South Wales
Bậc học: Đại học, Thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 28,000- 32,960 AUD/ năm
Học bổng: 20% học phí
TAFE Queensland
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Queensland
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 8.200 AUD
Holmes Grammar School
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Victoria
Bậc học: Trung học phổ thông
Học phí trung bình (Tham khảo): 21,000 AUD
Học bổng: 2,000 AUD
Brisbane State High School
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Queensland
Bậc học: Trung học phổ thông
Học phí trung bình (Tham khảo): $14,640-$16,552 AUD/Năm
TAFE New South Wales
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: New South Wales
Bậc học: Cao đẳng , Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 12,740 NZD
Học bổng: 2,7,11
ACADEMY OF INTERACTIVE TECHNOLOGY (AIT)
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: New South Wales
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 8,250AUD/năm
Học bổng: 6,600 AUD
Ashwood High School
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: VICTORIA
Bậc học: THCS & THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): $16,195 AUD - $18,163 AUD
GLADSTONE HIGH SCHOOL
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Queensland
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 13,600AUD/năm
The University Of Melbourne
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Victoria
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): "Dip: 34,912$ - 53,280$ Bachelor: 34,912$ - 70,752$ Master: 49,088$"
Học bổng: 2000$
Danh sách các trường Cao đẳng tại Úc
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo):
 Blue Mountains International Hotel Management School (BMIHMS)
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: New South Wales
Bậc học: đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 28.500 AUD
Danh sách các trường Đại học tại Úc
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo):
HỘP THƯ GÓP Ý
TEL: 0901 80 3000
ĐĂNG KÝ THI THỬ
PTE MIỄN PHÍ
Hiền M. Phương Phương
0916277679 Hiền 0988408172 Hoa 0901584545 Phương
0901574545 Tân 0911473388 Hằng 0902434784 Trình