LIMERICK INSTITUTE OF TECHNOLOGY
Huỳnh Thị Trúc Phương - 08/04/2024
Moylish Park Limerick V94 EC5T County Limerick Ireland
CHI PHÍ
- Học phí: 10,500 - 16,500 EUR
- Học bổng: • Từ 10 – 40%
- Phí xét hồ sơ:
- Boarding:
- Homestay:
- Bảo hiểm:
- Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
- Năm thành lập: 1975
- Loại trường: Công lập
- Hình thức: Chính quy
- Tổng số học sinh: 6,000
- Độ tuổi - Giới tính: Nam/Nữ
- Bang/ Tỉnh/K.Vực:
- Thành phố: Limerick
HỌC THUẬT
- Xếp hạng: Nguồn xếp hạng
- Chương trình nâng cao:
- Tuổi nhận hồ sơ: Tốt nghiệp lớp 12
- Kỳ nhập học: Tháng 9, 2
- Tỷ lệ đậu đại học:
- Nhà ở:
- Đào tạo: Đại học
-
Địa chỉ:
Moylish Park Limerick V94 EC5T County Limerick Ireland
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG
Thông tin trường:
- Limerick Institute of Technology là một Học viện Công nghệ đây cũng là cơ sở giáo dục đại học công lập phi lợi nhuận nằm trong khu đô thị của thành phố Limerick
- LIT được thành lập và tài trợ bởi Chính phủ Ireland như một phần thiết yếu của cơ sở hạ tầng giáo dục đại học công lập của Ireland
- Với số lượng 7.000 người học, LIT trở thành một trong những Học viện Giáo dục Đại học lớn nhất ở Ireland
- LIT có quan hệ đối tác nghiên cứu học thuật, kinh doanh và công nghệ máy tính ở thung lũng silicon và trên toàn thế giới . Đặc biệt, LIT thực hiện nghiên cứu chung trong lĩnh vực công nghệ sinh học với Cơ quan Vũ trụ Hoa Kỳ, NASA.
- LIT có 5 Campus đặc biệt được phân ra các khóa chuyên ngành riêng biệt, đặc biệt nổi bật về các khối ngành Kỹ thuật, Sinh học ứng dụng, Hóa ứng dụng, Quản lý môi trường và tài nguyên, Kỹ thuật điện tử… nằm trong chương trình học từ bậc dự bị đại học cho đến tiến sĩ
Điểm nổi bật
- Hơn 96% cho học viên Tốt nghiệp, tỉ lệ phần trăm còn danh cho các bạn học tiếp chương trình nâng cao
- Học viên được lựa chọ ở KTX hoặc Homestay
- Nhiều khóa học của trường đầu tư cơ sở thí nghiệm, nghiên cứu cho phép sinh viên nâng cao hơn nữa kỹ năng và kiến thức của mình trong môi trường làm việc thực tế
- Limerick dường như là thành phố có chi phí sinh hoạt thất nhât Ireland, thấp hơn 50% so với thành phố Dubin
- LIT có mối quan hệ chặt chẽ với các công ty trong ngành, cho phép cơ hội thực tập và làm việc
- Dựa vào kiến đã học, học viên có thể ứng tuyển vào nhưng công việc như Nhà khoa học quy trình, Nhà phân tích sinh học, Nhà công nghệ sinh học, Chuyên gia sản xuất, Nhà vi sinh vật và Nhà sinh học phân tử
II. NGÀNH HỌC NỔI BẬT
- Science and technology
- Computer Science & Systems Information
- Computers & Engineering
- Statistics mathematic
- Faculty of Arts, Social Sciences and Humanities
- Law
- Political & Administrative Tools
- Sociology
- Nursing and Midwifery
- Physical Education and Sports Science
- Mutual Medical School
- Psychology
- Faculty of Business
- Finance & Accounting
- Economy
- Administration & Marketing
III. YÊU CẦU ĐẦU VÀO
Bậc Đại học
- Tốt nghiệp THPT, GPA> 7.0
- IELTS 6.0 trở lên
Bậc sau đại học
- Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành liên quan, GPA> 8.0
- IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)
- CV, thư giới thiệu
IV. HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
Học phí :
- 10,500 – 16,500 EUR
Học bổng:
- Từ 10 – 40%
V. KỲ NHẬP HỌC:
Tháng 9, tháng 2
Quý phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ Du Học Bluesea để được cập nhật thông tin mới nhất chương trình học, học phí, học bổng ngay tại thời điểm nộp hồ sơ.
Có thể bạn quan tâm!
Quốc gia: Danh sách trường tại IrelandBang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): • Đại học: 16,500 – 18,000 EUR/năm • Sau Đại học: 14,000 – 18,000 EUR/năm
Học bổng: • Từ 20 – 100%
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): • Đại học: 16,500 – 18,000 EUR/năm • Sau Đại học: 14,000 – 18,000 EUR/năm
Học bổng: • Từ 20 – 100%
Quốc gia: Danh sách trường tại IrelandBang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): • Đại học : 21,570~39,370 EUR • Sau Đại học: 16,900~26,980 EUR
Học bổng: Upto 5000 EUR
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): • Đại học : 21,570~39,370 EUR • Sau Đại học: 16,900~26,980 EUR
Học bổng: Upto 5000 EUR
Quốc gia: Danh sách trường tại IrelandBang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): • Bậc Đại Học: ~ 16.794 EUR /năm • Dự bị Thạc Sĩ: ~ 7,000 – 8,000EUR/năm • Bậc Thạc Sĩ, Tiến Sĩ: ~ 12,000 – 14,794 EUR /năm
Học bổng: • Từ 1,500 đến 4000 EUR
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): • Bậc Đại Học: ~ 16.794 EUR /năm • Dự bị Thạc Sĩ: ~ 7,000 – 8,000EUR/năm • Bậc Thạc Sĩ, Tiến Sĩ: ~ 12,000 – 14,794 EUR /năm
Học bổng: • Từ 1,500 đến 4000 EUR
Quốc gia: Danh sách trường tại IrelandBang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): • Bậc Đại Học: ~ 18,500 – 20,000 EUR /năm • Bậc Thạc Sĩ: ~ 14,500 – 20,000 EUR /năm
Học bổng: • Upto 50% học phí
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): • Bậc Đại Học: ~ 18,500 – 20,000 EUR /năm • Bậc Thạc Sĩ: ~ 14,500 – 20,000 EUR /năm
Học bổng: • Upto 50% học phí