Du Học Bluesea
Du Học Bluesea

HỌC VIỆN RAFFLES

111 Somerset Road, #15-22 Singapore 238164
HỌC VIỆN RAFFLES
THÀNH LẬP NĂM: 1990
Website trường Xem vị trí
CHI PHÍ
  • Học phí: ~24,000 SGD
  • Học bổng: 5%-20%
  • Phí xét hồ sơ:
  • Boarding:
  • Homestay:
  • Bảo hiểm:
  • Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
  • Năm thành lập: 1990
  • Loại trường: Tư thục
  • Hình thức: Chính quy
  • Tổng số học sinh: Hơn 10,000
  • Độ tuổi - Giới tính:
  • Bang/ Tỉnh/K.Vực:
  • Thành phố:
HỌC THUẬT
  • Xếp hạng: Nguồn xếp hạng
  • Chương trình nâng cao:
  • Tuổi nhận hồ sơ:
  • Kỳ nhập học: Tháng 1, 4, 7, 10
  • Tỷ lệ đậu đại học:
  • Nhà ở:
  • Đào tạo: Cao đẳng và đại học, thạc sĩ
  • Địa chỉ:

    111 Somerset Road, #15-22 Singapore 238164

GIỚI THIỆU TRƯỜNG

Học viện Raffles thành lập năm 1990 là một trong trường lớn nhất ở châu Á, chuyên đào tạo về ngành Thiết kế và Kinh tế. Trường đào tạo chương trình Cử nhân 3 năm và Thạc sĩ 1 năm.Trường có hơn 30 chi nhánh ở 12 nước châu Á (Singapore, Hong Kong, Thái Lan, Malaysia, Trung Quốc,…).Trong quá trình học, sinh viên có quyền chuyển đổi giữa các trường trong hệ thống Raffles.

Tất cả các chuyên ngành mà nhà trường đào tạo đều có chương trình thực tập bắt buộc. Mọi sinh viên Raffles đều được làm việc thực tập trong 1 học kỳ.

Trường có Trung tâm Phát triển việc làm với nhiệm vụ

  • Chuyên tìm các công ty đối tác trong và ngoài nước để sinh viên làm thực tập.
  • Tổ chức các buổi tư vấn (workshop) về viết sơ yếu lý lịch và luyện kỹ năng phỏng vấn.
  • Tổ chức các hội chợ việc làm và mời các công ty đối tác đến phỏng vấn riêng cho sinh viên trường Raffles, tăng khả năng kiếm việc của sinh viên khi ra trường.

Đặc điểm nổi bật/ Thế mạnh của trường

Thế mạnh đầu tiên là chất lượng chương trình học. Trường Raffles luôn khuyến khích sinh viên tham gia các cuộc thi thiết kế trong và ngoài nước. Hầu như cuộc thi nào sinh viên trường Raffles cũng đoạt được giải.

70% các giáo viên là người nước ngoài đến từ các nước châu Âu, Mỹ, Úc, Canada,…Các giáo viên đều là những người đã và đang làm việc trong lĩnh vực sáng tạo nghệ thuật. Các thầy cô mang vào bài giảng không chỉ lý thuyết suông mà còn cả những kinh nghiệm làm việc thực tiễn. Những bài tập sinh viên làm trong lớp tương tự như những đồ án mà các công ty thiết kế, truyền thông đang thực hiện, cho nên khi ra trường, các bạn sinh viên của Raffles sẽ không bị bỡ ngỡ khi bước vào môi trường làm việc, thời gian thử việc ngắn, và có thể bắt nhịp vào công việc nhanh và suôn sẻ.

Sĩ số lớp học nhỏ, mỗi lớp có tối đa 15 – 20 sinh viên. Lớp học ít nên thầy cô và sinh viên tương tác nhiều hơn. Thầy cô biết được điểm mạnh và yếu của từng sinh viên, để từ đó phát triển các điểm mạnh và khắc phục điểm yếu.

NGÀNH ĐÀO TẠO NỔI BẬT

Ngành Thiết kế

  • Thiết Kế Thời Trang (Fashion Design)
  • Thiết Kế Nội Thất (Interior Design)
  • Thiết Kế Sản Phẩm (Product Design)
  • Thiết Kế Trang Sức (Jewellery Design)
  • Thiết Kế Đồ Họa (Graphic Design – Visual Communication Design)
  • Thiết Kế Phim Hoạt Hình (Animation Design)
  • Thiết Kế Phát Triển Games (Games Development)
  • Thiết Kế Truyền Thông Tương Tác Kỹ Thuật Số (Interactive Digital Media – Multimedia Design)

Ngành Marketing thời trang

  • Quản Lý và Tiếp Thị Thời Trang (Fashion Marketing and Management)
  • Truyền Thông và Báo Chí Thời Trang (Fashion Communication and Journalism)
  • Quản Lý Bán Lẻ (Retail Management)

Ngành Kinh tế

  • Marketing
  • Quản Lý Du Lịch và Khách Sạn (Tourism and Hospitality Management)
  • Khởi Nghiệp và Vận Hành Doanh Nghiệp Nhỏ (Entrepreneurship and Small Business Operation)
  • Quản Lý Dây Chuyền Cung Ứng và Phân Phối (Supply Chain and Logistics Operations)

Ngành Tâm lý

  • Tâm Lý Học Ứng Dụng (Applied Psychology)

Lộ trình học

  • Đối với học sinh đã hoàn thành lớp 9 (15 tuổi): 3 tháng Dự bị đại học → 2 năm Cao đẳng nâng cao → 1 năm Cử nhân → 1 năm Thạc sĩ
  • Đối với học sinh đã hoàn thành lớp 10 (16 tuổi): 2 năm Cao đẳng nâng cao → 1 năm Cử nhân → 1 năm Thạc sĩ

Như vậy du học sinh có thể nhận bằng Cử nhân khi mới 18 – 19 tuổi.

YÊU CẦU ĐẦU VÀO

Cao đẳng

  • 6 tháng
  • Độ tuổi tối thiểu: 16 tuổi
  • IELTS 5.5 (hoặc tương đương)
  • Hoàn thành tối thiểu lớp 10 THPT. Hoặc hoàn thành chương trình IGCSE của trường quốc tế.

Cao đẳng nâng cao

  • 18 tháng
  • IELTS 6.0 (hoặc tương đương) và hoàn thành khóa cao đẳng của trường hoặc tương đương.

Đại Học

  • Độ tuổi tối thiểu: 18 tuổi
  • IELTS 6.5(hoặc tương đương)
  • Hoàn thành các nghiên cứu văn bằng nâng cao có liên quan
  • Nộp hồ sơ, bảng điểm và giáo trình khóa học

Thạc sĩ

  • Độ tuổi tối thiểu: 20 tuổi
  • IELTS 6.5 (với điểm tối thiểu 5.5 ở tất cả các kỹ năng). Trường hợp Sinh viên có IELTS 5.5 (tất cả các kỹ năng) phải học 3 tháng (Chương trình tiếng Anh nâng cao) tại Raffles Singapore
  • Bằng tốt nghiệp đại học liên quan

HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG

Học phí

  • Học phí cho tổng chương trình học 3 năm tại Singapore : 72,000- 90,035 SGD  (tùy vào ngành học)
  • Học phí cho tổng chương trình học 3 năm tại Bangkok Thailand: $18,192 USD
  • Học bổng: 5%-20%

KỲ NHẬP HỌC

  • Tháng  1, 4, 7, 10 (Tùy chương trình học)

Qúy phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ Du Học Bluesea để được cập nhật thông tin mới nhất chương trình học, học phí, học bổng ngay tại thời điểm nộp hồ sơ.

Có thể bạn quan tâm!
AMERICAN CENTER FOR EDUCATION
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Cao đẳng, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 14,100 SGD
Học bổng: 5,500 SGD
HỌC VIỆN KAPLAN SINGAPORE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Cao đẳng và đại học, thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 14,288 SGD
Học bổng: 1,000- 4,000 SGD
PSB ACADEMY SINGAPORE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 11,179 ~ 13,203 SGD
Học bổng: 500- 2,000 SGD
AT SUNRICE GLOBAL CHEF ACADEMY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Cao đẳng và đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 31,150 SGD
LONDON SCHOOL OF BUSINESS & FINANCE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 8,000-15,000 SGD
Học bổng: 10%
HỌC VIỆN PHÁT TRIỂN QUẢN LÝ SINGAPORE (MDIS)
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 8,025~9,630 SGD
Học bổng: 3,000 SGD
Danh sách các trường Singapore
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo):
Học viện STEi
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 8,000- 13,000 SGD
Học bổng: 1,800 - 3,500 SGD
EAST ASIA INSTITUTE OF MANAGEMENT – HỌC VIỆN QUẢN LÝ EAIM
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Cao đẳng và đại học, thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 10,800 SGD
Học bổng: 1,000 SGD
SINGAPORE UNIVERSITY OF TECHNOLOGY & DESIGN (SUTD)
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học và Thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 29,150 SGD
Học bổng: 50%
HỘP THƯ GÓP Ý
TEL: 0901 80 3000
ĐĂNG KÝ THI THỬ
PTE MIỄN PHÍ
Hiền M. Phương Phương
0916277679 Hiền 0988408172 Hoa 0901584545 Phương
0901574545 Tân 0911473388 Hằng 0902434784 Trình