Du Học Bluesea
Du Học Bluesea

SEJONG UNIVERSITY

05006 209,Neungdong-ro,, Gwangjin-gu, Seoul
SEJONG UNIVERSITY
THÀNH LẬP NĂM: 1940
Website trường Xem vị trí
CHI PHÍ
  • Học phí: Học tiếng: 1,650,000 won (1 học kỳ tương đương vs 10 tuần) - Bậc đại học: 7,009,000 won - 9,990,000 won - Bậc thạc sĩ: 6,609,000 won - 8,954,000 won
  • Học bổng: 5,922,000 won (học bổng 100%)
  • Phí xét hồ sơ: 150,000 KRW
  • Boarding:
  • Homestay: KTX: 600,000 won (1 học kỳ - tương đương vs 10 tuần)
  • Bảo hiểm:
  • Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
  • Năm thành lập: 1940
  • Loại trường: Tư thục
  • Hình thức: Chính quy
  • Tổng số học sinh: 12,000
  • Độ tuổi - Giới tính: Nam/Nữ
  • Bang/ Tỉnh/K.Vực:
  • Thành phố: Seoul
HỌC THUẬT
  • Xếp hạng: Nguồn xếp hạng
  • Chương trình nâng cao:
  • Tuổi nhận hồ sơ:
  • Kỳ nhập học:
  • Tỷ lệ đậu đại học:
  • Nhà ở:
  • Đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ:

    05006 209,Neungdong-ro,, Gwangjin-gu, Seoul

GIỚI THIỆU TRƯỜNG

Thông tin trường

Đi hc Sejong (Sejong University) được thành lập vào tháng 5 năm 1940 tại quận Gwangju, thủ đô Seoul. Tính đến năm 2020, trường có lịch sử 80 năm thành lập. Trong suốt quá trình lịch sử đó, trường đã có nhiều thành tích vô cùng nổi bật:

  • TOP 18 Đại học tốt nhất Châu Á
  • TOP 10 Đại học tốt nhất thủ đô Seoul
  • TOP 30 Đại học tốt nhất Hàn Quốc
  • TOP 10 Đại học ngành xã hội, TOP 15 Đại học ngành tự nhiên

Đi hc Sejong nhanh chóng trở thành “ngôi trường ước mơ” của nhiều sinh viên Hàn Quốc cũng như du học sinh quốc tế. Hiện Đại học Sejong đang là ngôi nhà chung của 15.000 sinh viên quốc tế đến từ nhiều quốc gia khác nhau. Trường có nhiều chương trình trao đổi sinh viên quốc tế, liên kết với 276 trường Đại học thuộc 51 quốc gia, trong đó có 27 trường Đại học Việt Nam.

SEJONG UNIVERSITY

SEJONG UNIVERSITY

Là 1 trường đại học tổng hợp chuyên sâu nhiều lĩnh vực, Sejong nổi tiếng nhất với các nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, quản trị du lịch & khách sạn, nhảy & khiêu vũ.

Bên cạnh đó, suốt nhiều năm liền Đại học Sejong giũ vững vị trí trong danh sách trường TOP 1% của Uỷ ban thẩm định của Đại sứ Quán Hàn Quốc và Bộ tư pháp Hàn Quốc.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NỔI BẬT

Trường Đại học Sejong nổi tiếng với các ngành: Quản lý khách sạn- du lịch; Quản trị kinh doanh; Công nghệ máy tính; Nghệ thuật… Những ngành này được coi là ngành trọng điểm, giúp đại học Sejong nhiều năm đứng đầu cả nước trong các bảng xếp hạng lớn nhỏ.

Các khi ngành đào to ca trưng Sejong

Nhân văn

  • Văn học và ngôn ngữ Hàn/Anh/Nhật
  • Sư phạm
  • Lịch sử

Khoa học xã hội

  • Kinh tế và thương mại
  • Quản trị công
  • Nghệ thuật truyền thông
  • Thương mại Trung Quốc

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị khách sạn và du lịch
  • Quản trị khách sạn
  • Quản trị du lịch
  • Quản trị dịch vụ thực phẩm

Khoa học tự nhiên

  • Vật lý
  • Hóa học
  • Toán học và ứng dụng
  • Môi trường và năng lượng
  • Thiên văn học và khoa học không gian

Khoa học đời sống

  • Sinh học phân tử
  • Kỹ thuật sinh học
  • Công nghệ và khoa học thực phẩm

Điện tử và kỹ thuật thông tin

  • Dung lượng số
  • Kỹ thuật điện tử
  • Bảo mật
  • Kỹ thuật quang học
  • Kỹ thuật thông tin và truyền thông
  • Kỹ thuật và khoa học máy tính

Kỹ thuật

  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật thông tin và môi trường không gian
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật dân dụng và môi trường
  • Kỹ thuật năng lượng và khoáng sản
  • Cơ khí
  • Kỹ thuật thông gia
  • Công nghệ nano
  • Công nghệ và vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật năng lượng hạt nhân

Nghệ thuật và giáo dục thể chất

  • Hoạt hình
  • Phim
  • Múa balle
  • Hội họa
  • Thiết kế công nghiệp/thời trang
  • Giáo dục thể chất
  • Âm nhạc

Chuyên ngành đào to h sau Đi hc trưng Đi hc Sejong

Hệ Thạc sĩ
Ngành học Khoa
 Nghệ thuật tự do
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản
  • Giáo dục
  • Lịch sử
  • Nghiên cứu Châu Á
 Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
 Du lịch
  • Quản lý khách sạn và du lịch
  • Quản lý dịch vụ ẩm thực và thực phẩm
 Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Vật lý
  • Sinh học phân tử
  • Thống kê ứng dụng
  • Hóa học
  • Khoa học thiên văn và vũ trụ
  • Khoa học Trái đất và môi trường
 Kỹ thuật
  • Khoa học và công nghệ thực phẩm
  • Khoa học và kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật thông tin và truyền thông
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kiến trúc & thiết kế đô thị
  • Kỹ thuật xây dựng và môi trường
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Công nghệ sinh học
  • Nội dung kỹ thuật số
  • Khoa học và công nghệ Nano
  • Kỹ thuật hệ thống đại dương
 Âm nhạc, Mỹ thuật và Giáo dục thể chất
  • Vẽ tranh
  • Âm nhạc
  • Giáo dục thể chất
  • Khiêu vũ
  • Thiết kế thời trang
  • Hoạt hình
  • Nghệ thuật điện ảnh

 

Hệ Tiến sĩ
Ngành học Khoa
 Nghệ thuật tự do
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản
  • Giáo dục
  • Lịch sử
 Khoa học xã hội
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
 Quản trị kinh doanh
  • Quản lý khách sạn và du lịch
  • Quản lý dịch vụ ẩm thực và thực phẩm
Du lịch
  • Toán học
  • Vật lý
  • Sinh học phân tử
  • Thống kê ứng dụng
  • Hóa học
  • Khoa học thiên văn và vũ trụ
  • Khoa học Trái đất và môi trường
 Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Vật lý
  • Sinh học phân tử
  • Thống kê ứng dụng
  • Hóa học
  • Khoa học thiên văn và vũ trụ
  • Khoa học Trái đất và môi trường
 Kỹ thuật
  • Khoa học và công nghệ thực phẩm
  • Khoa học và kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật thông tin và truyền thông
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kiến trúc & thiết kế đô thị
  • Kỹ thuật xây dựng và môi trường
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Công nghệ sinh học
  • Nội dung kỹ thuật số
  • Khoa học và công nghệ Nano
  • Thông tin Địa lý Kỹ thuật
  • Kỹ thuật hệ thống đại dương
 Âm nhạc, Mỹ thuật và Giáo dục thể chất
  • Thiết kế
  • Âm nhạc
  • Thiết kế thời trang
  • Giáo dục thể chất
  • Khiêu vũ
  • Biểu diễn
  • Phim & hoạt hình (Nghệ thuật biểu diễn, Nghệ thuật điện ảnh, Nghệ thuật hoạt hình)

HỌC PHÍ

Hc phí đi hc Sejong – theo chuyên ngành

 Theo chuyên ngành Phí nhập học (won) Học phí/ kỳ (won) Bảo hiểm/kỳ (won) Tổng (won)
Nghệ thuật tự do; Khoa học Xã hội; Quản trị kinh doanh; Quản lý khách sạn và du lịch 990,000 3,599,000 Male: 51,000 Female: 57,900 Male: 4,640,000Female: 4,646,900
Khoa học tự nhiên; Giáo dục thể chất (PE) 990,000 4,285,000 Male: 51,000 Female: 57,900 Male: 5,326,000Female: 5,332,900
Khoa học đời sống; Điện tử & Kỹ thuật thông tin; Công nghệ phần mềm và hội tụ; Kỹ thuật 990,000 4,946,000 Male: 51,000 Female: 57,900 Male: 5,987,000Female: 5,993,900
Nghệ thuật 990,000 4,988,000 Male: 51,000 Female: 57,900 Male: 6,029,000Female: 6,035,900

Hc phí chuyên ngành đào to h sau Đi hc trưng Đi hc Sejong

Chương trình Phí nhập học
Thạc sĩ, Tiến sĩ và Thạc sĩ Ph.D 150,000 won

Sinh viên theo học sẽ nộp học phí theo kỳ ( 1 năm có 2 kỳ )

Ngành Phí nhập học (won) Học phí/ kỳ (won) Bảo hiểm 6 tháng (won) Tổng cộng (won)
– Nghệ thuật tự do– Khoa học xã hội 990,000 5,001,000 Male: 51,000Female: 57,900 Male: 6,042,000Female: 6,048,900
– Khoa học tự nhiên – Giáo dục thể chất– Quản lí dịch vụ ẩm thực và thực phẩm  5,813,000 Male: 6,854,000 Female: 6,860,900 
– Khoa học đời sống 6,498,000 Male: 7539,000Female: 7,545,900
– Nghệ thuật 6,555,000 Male: 7,596,000 Female: 7,602,900

Kí túc xá Đi hc Sejong

Đại học Sejong có kí túc xá nằm trong khuôn viên của trường, cách trường chỉ vài phút đi bộ. Điều này vô cùng thuận lợi cho sinh viên khi đến trường.  

Ký túc xá Đại học Sejong bao gồm 3 tòa nhà chính (trong khuôn viên) và ký túc xá ngoài trường:

  • Ký túc xá HAPPY
  • Ký túc xá SaimDang
  • Ký túc xá quốc tế GwangaetoGwan

Được trang vô cùng đầy đủ các trang thiết bị, cơ sở vật chất hiện đại với trung tâm y tế riêng, 2 tầng ăn uống, quán café, dịch vụ bảo hiểm, trung tâm giám sát, hỗ trợ sinh viên, hệ thống giao thông cũng vô cùng thuận lợi,….KTX của trường  cung cấp phòng cho hai người,  gồm có: 1 phòng tắm, một giường đôi, và bàn lớn, tủ ở mỗi phòng. Tại mỗi tầng sẽ có: một bếp cộng đồng, bảng, phòng giặt ủi và phòng tập đa năng. 

Trường đại học Sejong có kí túc xá được coi là rẻ nhất Seoul, với các mức phí vô cùng hợp lí và tạo điều kiện cho sinh viên:

LOẠI PHÒNG TIỆN NGHI CHI PHÍ (KRW) GHI CHÚ
3 người Giường, bàn, nhà tắm và vệ sinh, internet, tủ quần áo, tủ lạnh, máy điều hòa, máy giặt v.v.. KRW 200.000 Phí đặt cọc: 200.000 KRWThời hạn hợp đồng: 1 học kỳ (=6 tháng)
4 người KRW 160.000

HỌC BỔNG VÀ KỲ NHẬP HỌC

Sinh viên hc tiếng ti trưng

Sinh viên có GPA > 8.0

(Hoàn thành 2 kỳ học tiếng & tốt nghiệp cấp 4 trở lên tại Đại học Sejong)

Hc bng  Phí nhp h Hc phí 
Hc tiếng –  10%
Đi hc 100% kỳ đầu tiên  100% kỳ đầu tiên 

Sinh viên có GPA > 7.0

(Hoàn thành 2 kỳ học tiếng &  được Viện trưởng đề xuất)

Hc bng   Phí nhp h  Hc phí 
Đi hc  100% kỳ đầu tiên TOPIK 6: 100%
TOPIK 5: 70%
TOPIK 4: 50%
TOPIK 3: 30% 

Sinh viên không hc tiếng Hàn ti trưng

Loi Giá tr
 Học bổng trường 1.600.000 won
Học bổng cho sinh viên xuất sắc 500.000 won
Học bổng cho sinh viên giỏi 100.000 won
Đề nghị bạn bè 10% học phí
Sinh viên học lên chuyên ngành 50% học phí

Trường có 4 kỳ nhập học mỗi năm, Quý phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ Du học BLUESEA để được cập nhật thông tin mới nhất chương trình học, học phí, học bổng ngay tại thời điểm nộp hồ sơ.

Có thể bạn quan tâm!
CHUNGANG UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 5.600$
DongA UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 4,800,000 KRW (1 năm) Đại học: 2,857,000 KRW - 3,876,000KRW (1 kỳ) Thạc sĩ: 3,966,000 KRW - 6,694,000KRW (1 kỳ)
Học bổng: Từ 20% đến 100% học phí
KOREA UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 1,750,000 won (1 kỳ) Cao học: 4,886,000 - 6,897,000
Học bổng: Từ 30 - 100% học phí
YONSEI UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 1,770,000 won Đại học: 3,564,000 - 6,052,000 won Cao học: 4,480,000 - 7,793,000 won
Học bổng: 2000$
HANBAT NATIONAL UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng:2,400,000 won (1 kỳ) Hệ đại học: 1,879,590 won - 2,350,040 won Hệ thạc sĩ: 2,880,700 won
HANYANG UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học Tiếng: 6,920,000 KRW Đại học: 4,344,000 - 6,435,000 KRW
DONGSEO UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 4,400,400 won/1 năm Đại học: 2,887,000 - 3,905,000 (1 kỳ) Cao học: 3,735,000 - 5,446,000 won (1 kỳ)
Học bổng: Cao học: 600,000KRW
SEOUL NATIONAL UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học Tiếng: 6,600,000 – 7,200,000 KRW/năm Đại học: 2,442,000 - 3,653,000 won/1 kỳ Cao học: 3,156,000 - 6,131,000 won/1 kỳ
Học bổng: từ 300,000 KRW đến 100% học phí
SILLA UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 5,000,000 won Đại học: 2,972,000 - 4,372,000 won/1 kỳ Cao học: 2,829,000 - 4,847,000 won/1 kỳ
Học bổng: 50,000 won
Danh sách các trường Hàn Quốc
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo):
HỘP THƯ GÓP Ý
TEL: 0901 80 3000
ĐĂNG KÝ THI THỬ
PTE MIỄN PHÍ
Hiền M. Phương Phương
0916277679 Hiền 0988408172 Hoa 0901584545 Phương
0901574545 Tân 0911473388 Hằng 0902434784 Trình